Tổng hợp mã vùng điện thoại bàn (điện thoại cố định) của 63 tỉnh/thành và cách gọi số điện thoại bàn giữa các tỉnh/thành. Click xem ngay nhé!
Lưu ý: Để tìm kiếm mã vùng dưới bảng sau nhanh chóng hơn, bạn có thể sử dụng chức năng tìm kiếm từ khóa nhanh trong trang web.
Ví dụ bạn muốn tìm mã vùng An Vùng, bạn dùng tính năng Tìm kiếm trong trang > Nhập từ "An Giang". Kết quả sẽ hiển thị như hình dưới đây:
Tham khảo cách thực hiện trong bài viết sau: Cách tìm kiếm nhanh một từ, cụm từ trong trang web trên Google Chrome.
STT | Tỉnh/thành phố trên toàn quốc | Mã vùng (chưa bao gồm số 0 ở đầu) |
Các Tỉnh Tây Bắc Bộ | ||
1 | Sơn La | 212 |
2 | Lai Châu | 213 |
3 | Lào Cai | 214 |
4 | Điện Biên | 215 |
5 | Yên Bái | 216 |
6 | Hòa Bình | 218 |
Các Tỉnh Đông Bắc Bộ | ||
7 | Quảng Ninh | 203 |
8 | Bắc Giang | 204 |
9 | Lạng Sơn | 205 |
10 | Cao Bằng | 206 |
11 | Tuyên Quang | 207 |
12 | Thái Nguyên | 208 |
13 | Bắc Kạn | 209 |
14 | Phú Thọ | 210 |
15 | Hà Giang | 219 |
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng | ||
16 | Vĩnh Phúc | 211 |
17 | Hải Dương | 220 |
18 | Hưng Yên | 221 |
19 | Bắc Ninh | 222 |
20 | Hà Nội | 24 |
21 | Hải Phòng | 225 |
22 | Hà Nam | 226 |
23 | Thái Bình | 227 |
24 | Nam Định | 228 |
25 | Ninh Bình | 229 |
Các Tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Quảng Bình | 232 |
27 | Quảng Trị | 233 |
28 | Thừa Thiên – Huế | 234 |
29 | Thanh Hoá | 237 |
30 | Nghệ An | 238 |
31 | Hà Tĩnh | 239 |
Các Tỉnh Nam Trung Bộ | ||
32 | Quảng Nam | 235 |
33 | Đà Nẵng | 236 |
34 | Bình Thuận | 252 |
35 | Quảng Ngãi | 255 |
36 | Bình Định | 256 |
37 | Phú Yên | 257 |
38 | Khánh Hoà | 258 |
39 | Ninh Thuận | 259 |
Các Tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | 260 |
41 | Đắc Nông | 261 |
42 | Đắk Lắk | 262 |
43 | Lâm Đồng | 263 |
44 | Gia Lai | 269 |
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ | ||
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 28 |
46 | Đồng Nai | 251 |
47 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
48 | Bình Phước | 271 |
49 | Bình Dương | 274 |
50 | Tây Ninh | 276 |
Các Tỉnh Tây Nam Bộ | ||
51 | Vĩnh Long | 270 |
52 | Long An | 272 |
53 | Tiền Giang | 273 |
54 | Bến Tre | 275 |
55 | Đồng Tháp | 277 |
56 | Cà Mau | 290 |
57 | Bạc Liêu | 291 |
58 | Cần Thơ | 292 |
59 | Hậu Giang | 293 |
60 | Trà Vinh | 294 |
61 | An Giang | 296 |
62 | Kiên Giang | 297 |
63 | Sóc Trăng | 299 |
Mã vùng miền Bắc
Mã vùng miền Trung
Mã vùng miền Nam
Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ bạn thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Ví dụ cách gọi số điện thoại bàn ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Bạn tiến hành bấm số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng Thành phố Hồ Chí Minh, 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến.
- 0282: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0283: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0286: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0287: đầu số máy bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0289: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0242: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0243: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0246: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0247: đầu số máy bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0248: đầu số máy bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0249: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
Vừa rồi là tổng hợp mã vùng của 63 tỉnh/thành ở Việt Nam, cũng như cú pháp để gọi vào một số điện thoại cố định bất kỳ. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn, chúc bạn thực hiện thành công!